Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 My Friends A Closer Look 1 Workbook

Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 My Friends A Closer Look 1 Workbook

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 1

Look at the house. Name the rooms in it. (Nhìn vào căn nhà và viết tên các phòng trong nhà)

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 5

Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. (Nghe đoạn hội thoại. Gạch chân những từ có tận cùng là s và cho vào cột thích hợp)

Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks.

Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?

Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.

Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.

Mum: Let’s go there this weekend.

Mẹ: Ừ con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ mới mua ít bát và đũa mới.

Mi: Đồ mới mua đẹp lắm mẹ ạ. Mẹ mua ở đâu đấy ạ?

Mẹ: Ở trong cửa hang bách hóa gần nhà mình. Ở đó có nhiều đồ gia dụng lắm.

Mi: Mẹ đừng quên là nhà mình cần hai cáp đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.

Mẹ: Ừ cuối tuần lại đến đó mua nhé.

Từ vựng về những hoạt động đón năm mới: have fun, visit relatives, give lucky money, make a wish,  clean the furniture, watch fireworks.

Từ vựng về chủ đề đón Tết: shopping (n), clean (v), peach (n), celebrate (v), food (n).

Âm /s/ có trong các từ: special, rice, spring, celebrate, sells, smile.

Âm /ʃ/ có trong các từ: shopping, special, wish, she, shine, shy.

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 4

Listen and repeat these words (Nghe và lặp lại từ)

Listen and repeat the poem. Pay attention to the sounds /s/ and /ʃ/ in the underlined words.

Các từ có âm /s/: spring, sells, smile.

Các từ có âm /ʃ/: she, shine, shy.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 6.

Giải tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet Holiday:

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 1 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Match the verbs with the nouns.

f - have fun: vui chơi, vui đùa

e - visit relatives: đến thăm họ hàng

d - give lucky money: tặng lì xì

a - make a wish: ước một điều gì đó

c - clean the furniture: vệ sinh/làm sạch nội thất

b - watch fireworks: xem pháo hoa

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 2

Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Đặt tên cho những đồ vật có trong mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng một từ hơn một lần).

- Bedroom: lamp, chest of drawers, picture (Phòng ngủ: đèn để bàn, tủ ngăn kéo, bức tranh)

- Living room: lamp, picture, sofa (Phòng khách: đèn để bàn, bức tranh, ghế sofa)

- Hall: picture (Tiền sảnh: bức tranh)

- Kitchen: cupboard, dishwasher, sink, fridge (Phòng bếp: tủ đựng chén, máy rửa chén, bồn rửa, tủ lạnh)

- Bathroom: toilet, shower, sink (Phòng tắm: nhà vệ sinh, vòi hoa sen, bồn rửa)

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 3

Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. (Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Hỏi và trả lời theo cặp để đoán xem đó là phòng gì)

B: Một chiếc ghế sofa và một tivi.

A. Có phải là phòng khách không?

Final sounds: /s/ and /z/ (Các âm cuối /s/ và /z/)

Listen and repeat the words.

Phụ âm /s/: Âm /s/ có trong các từ sau:

Phụ âm /ʃ/: Âm /ʃ/ có trong các từ sau:

Complete the sentences with the words in the box.

1. In Viet Nam, we__________Tet in January or February.

Giải thích: Ở đây, cần một động từ vì chỗ trống nằm sau chủ ngữ và đứng trước một danh từ. Trong các từ đã cho, từ hợp lý nhất để kết hợp với “Tết” là “ăn mừng” - celebrate. Câu này nói về việc tại Việt Nam, người dân ăn Tết vào tháng Một hoặc tháng Hai.

2. At Tet, we decorate our houses with__________flowers.

Giải thích: Ở đây, chỗ trống có thể điền hai loại từ - một tính từ để miêu tả danh từ đứng sau nó, hoặc một danh từ khác là tên của loại hoa nào đó.  Trong các từ đã cho, có từ “peach” (đào) là thuộc loại từ thứ hai, và là từ hợp lý nhất để điền vào chỗ trống vì câu này nói về việc vào dịp Tết, người dân trang trí nhà cửa với hoa đào.

3. Children should help their parents to__________ their houses.

Giải thích: Ở đây, ở ngay sau chỗ trống là “their houses” (nhà cửa của họ), mà trong những từ đã cho thì “clean” (dọn dẹp) là hợp lý nhất (dọn dẹp nhà cửa). Ở đây ta có cấu trúc “help + O + to V” (giúp ai đó làm gì). Câu này nói về chuyện trẻ em nên giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa.

4. People do a lot of __________before Tet.

Giải thích: Ở đây, do chỗ trống đứng ngay sau “a lot of” (rất nhiều) nên cần điền tên một hoạt động nào đó - có thể là danh từ hoặc danh động từ (V-ing). Một hoạt động mà người ta làm rất nhiều trước dịp Tết thì trong những từ đã cho, từ “shopping” (mua sắm) là hợp lý. Câu này nói về việc người ta thường mua sắm rất nhiều trước Tết.

5. My mother usually cooks special__________during Tet.

Giải thích: Ở đây, người mẹ thường nấu cái gì đó vào dịp Tết. Trong các từ đã cho, từ “food” (đồ ăn) là hợp lý nhất, bởi câu này nói về việc mẹ của nhân vật “tôi” thường nấu những món ăn đặc biệt vào dịp Tết.

Write the words/phrases in the box under the pictures.

wish (n/v) /wɪʃ/: điều ước, ước mong

fireworks (n) /ˈfaɪəwɜːks/: pháo hoa

furniture (n) /ˈfɜːnɪʧə/: nội thất

fun (n/adj) /fʌn/: niềm vui, vui

special food (n) /ˈspɛʃᵊl fuːd/: món ăn đặc biệt