Theo thông báo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, thí sinh diện có các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS hoặc TOEFL iBT (thời hạn 2 năm tính đến ngày 19/5/2024) được xem xét cộng điểm ưu tiên khi xét tuyển theo Phương thức 2 (XTT2) vào các ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh; mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
IV. Bảng quy đổi điểm PTE sang IELTS và một số chứng chỉ tương đương
Bạn có thể sử dụng bảng điểm quy đổi PTE sang các chứng chỉ khác để tự đánh giá năng lực tương ứng của mình. Dưới đây là một số mối tương quan và bảng quy đổi điểm PTE sang các chứng chỉ khác mà bạn nên tham khảo.
V. Một số lưu ý về thang điểm đổi PTE sang IELTS mới
Các thông tin quy đổi điểm PTE sang IELTS được Pearson cập nhật vào năm 2020 là kết quả nghiên cứu của hơn 6000 thí sinh từ 40 quốc gia và các phương pháp so sánh điểm đa dạng. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng về bảng đổi PTE sang IELTS mà các bạn nên biết:
Trên đây là toàn bộ thông tin đổi điểm PTE sang IELTS chuẩn xác, được cập nhật mới nhất mà các bạn cần nắm rõ. Các bạn nên so sánh PTE và IELTS hay với các chứng chỉ khác trước để lựa chọn tham gia kỳ thi phù hợp nhé!
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
Nhu cầu học luyện thi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ngày càng tăng cao bởi những cơ hội mới mà nó đem lại. Hiện nay, PTE, IELTS, TOEFL, TOEIC là bài thi đang được nhiều thí sinh quan tâm nhất. Vậy nếu bạn có chứng chỉ PTE và muốn quy đổi sang IELTS thì phải làm thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về các quy đổi điểm PTE sang IELTS, TOEFL, TOEIC và các chứng chỉ khác chuẩn xác nhất nhé!
PTE là viết tắt của Pearson Test of English, đây là chứng nhận trình độ tiếng Anh người học dựa vào kết quả bài thi PTE. Bài thi PTE được tổ chức bởi Pearson - một công ty về giáo dục hàng đầu thế giới đánh giá và phát triển ở hơn 3300 trường đại học và cao đẳng.
PTE cũng là chứng chỉ được xét với mục đích xin thị thực ở các nước như Úc, Anh, Canada, New Zealand. Bài thi PTE gồm có 4 phần chính đó là nghe, nói, đọc và viết. Bài thi này kéo dài trong khoảng 2 giờ và được thực hiện trên máy tính. Hiện nay đã có 360 điểm thi trên toàn thế giới. Thí sinh sau khi kết thúc bài thi sẽ được nhận kết quả nhanh chóng trong vòng 48 giờ.
III. Bảng điểm và cách tính điểm PTE
Bảng điểm của PTE bao gồm 3 nội dung chính đó là:
PTE chấm điểm bằng hệ thống máy tính, sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo. Thang điểm PTE là từ 10 - 90 điểm dựa trên các tiêu chuẩn quy đổi của Global Scale of English.
PTE chấm điểm dựa trên các tiêu chính và phụ. Tiêu chí chính là các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.
Các tiêu chí phụ chấm điểm bao gồm:
II. Lợi ích của việc sở hữu chứng chỉ PTE
Chứng chỉ PTE mang lại nhiều lợi ích, vì vậy nó ngày càng được ưa chuộng và rộng rãi sử dụng. Dưới đây là một số lợi ích mà PTE mang lại:
II. Lợi ích khi sở hữu chứng chỉ PTE
Chứng chỉ PTE đem lại rất nhiều lợi ích, vì thế hiện nay nó ngày càng trở nên rộng rãi và được ưu tiên. Dưới đây là một số lợi ích mà PTE đem lại:
IV. Bảng đổi điểm PTE sang IELTS và một số chứng chỉ tương đương
Bạn có thể sử dụng bảng quy đổi điểm PTE sang các chứng chỉ khác để đánh giá năng lực tương đương của mình. Dưới đây là một số thông tin về quy đổi điểm PTE sang các chứng chỉ khác mà bạn có thể tham khảo.
Bảng đổi điểm PTE Academic sang TOEFL
Đổi điểm PTE sang TOEFL chi tiết như sau:
Đây là bảng đổi tỉ lệ được công bố vào năm 2020.
III. Bảng điểm và phương pháp tính điểm PTE
Bảng điểm của PTE bao gồm 3 phần chính như sau:
PTE được chấm điểm bằng hệ thống máy tính, áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo. Thang điểm PTE từ 10 - 90 điểm dựa trên tiêu chuẩn chung quy đổi của Global Scale of English.
PTE được chấm điểm dựa trên các tiêu chí chính và phụ. Tiêu chí chính bao gồm kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.
Các tiêu chí phụ trong quá trình chấm điểm PTE:
Bảng quy đổi điểm PTE Academic sang TOEFL
Quy đổi điểm PTE sang TOEFL cụ thể như sau:
Đây là bảng quy đổi được công bố vào năm 2020.
Bảng quy đổi điểm PTE sang IELTS
Quy đổi điểm PTE sang IELTS bao gồm các mức độ tương ứng như sau:
Bảng quy đổi PTE và IELTS này được công bố vào năm 2020.
Bảng quy đổi điểm PTE Academic sang TOEIC
Với chứng chỉ TOEIC, điểm quy đổi từ PTE tương ứng như sau:
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số thông tin quy đổi PTE sang các chứng chỉ phổ biến khác như sau:
Bảng đổi điểm PTE thành điểm IELTS
Đổi điểm PTE sang IELTS có các mức tương đương như sau:
Bảng quy đổi điểm PTE và IELTS này được công bố vào năm 2020.
V. Một số lưu ý về thang điểm quy đổi PTE sang IELTS mới
Các thông tin quy đổi điểm PTE sang IELTS được Pearson cập nhật vào năm 2020 là kết quả nghiên cứu của hơn 6000 thí sinh từ 40 quốc gia và các phương pháp so sánh điểm đa dạng. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng về bảng quy đổi PTE sang IELTS mà các bạn nên biết:
Trên đây là toàn bộ thông tin quy đổi điểm PTE sang IELTS chuẩn xác, được cập nhật mới nhất mà các bạn cần nắm rõ. Các bạn nên so sánh PTE và IELTS hay với các chứng chỉ khác trước để lựa chọn tham gia kỳ thi phù hợp nhé!
Hiện tại, tất cả các thí sinh tự do đăng ký thi các bài thi tiếng Anh và Tin học quốc tế tại các quầy đăng ký của IIG Việt Nam, các thí sinh sẽ cần hoàn thiện thủ tục đăng ký dự thi online trước khi đến hoàn thiện thủ tục tại IIG Việt Nam. Các thí sinh vui lòng truy cập đường link https://online.iigvietnam.com/ và đọc kỹ hướng dẫn đăng ký dự thi để hoàn thiện hồ sơ đăng ký thi của mình.Sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký online, thí sinh sẽ đến trực tiếp văn phòng IIG Việt Nam theo đúng lịch đã hẹn để hoàn thiện hồ sơ đăng ký và lựa chọn lịch thi mang theo:
Nếu sử dụng CMND mới hoặc Thẻ căn cước để đăng ký, vui lòng mang theo CMND cũ để đối chiếu. Nếu không còn CMND cũ, anh/chị vui lòng mang theo Sổ hộ khẩu hoặc giấy xác nhận của Công an về việc 2 số trên giấy tờ tùy thân đều là của 1 cá nhân để đối chiếu (nếu thiếu, thí sinh sẽ không được dự thi).Thời hạn đăng ký muộn nhất: 5 ngày làm việc trước ngày thi (nếu còn chỗ trống)– Lưu ý: Nếu thí sinh thuộc đối tượng HS-SV sẽ cần mang theo thẻ học sinh/ sinh viên còn hiệu lực kèm theo các giấy tờ trên để đăng kí thi để nhận lệ phí ưu đãi, nếu ko có giấy tờ này lệ phí sẽ như thông thường.Thủ tục đăng ký dự thi không được chấp nhận qua điện thoại, fax hoặc e-mail.
Làm cách nào để quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ TOEIC? Hãy cùng tham khảo bài viết sau đây để biết thêm thông tin chi tiết về cách quy đổi, cách tính điểm của chứng chỉ ngoại ngữ TOEIC nhé.
Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ TOEIC như thế nào?
TOEIC là viết tắt của Test of English for International Communication.
Đây là bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế, nhằm đánh giá trình độ dành cho những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ không phải tiếng mẹ đẻ.
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế TOEIC ngày càng được sử dụng phổ biến nên việc quy đổi chứng chỉ này sang Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam cũng rất được quan tâm.
Chứng chỉ Tiếng Anh Toeic có giá trị thay thế trình độ A2, B1, B2, C1, C2.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo chuẩn quy đổi điểm TOEIC sang trình độ tương ứng như sau:
TOEIC 150 tương đương với trình độ IELTS 3.0, trình độ A2, là bậc 2 trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
TOEIC 350 tương đương với trình độ IELTS 3.5 đến 4.5, trình độ B1, là bậc 3 trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
TOEIC 625 đến 750 tương đương với trình độ IELTS 5.0 đến 5.5, trình độ B2, là bậc 4 trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
TOEIC 800 đến 850 tương đương với trình độ IELTS 6.0 đến 6.5, trình độ C1, là bậc 5 trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
TOEIC 910 đến 990 tương đương với trình độ IELTS 7.5, trình độ C2, là bậc 6 trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
Bài viết quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ TOEIC được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Ngoại ngữ SGV thường xuyên mở lớp dạy tiếng Anh luyện thi Ielts. Liên hệ 0707074807 gặp Thầy Tuấn, cô Mai để được tư vấn.
Bảng đổi tỉ lệ điểm PTE Academic sang TOEIC
Với chứng chỉ TOEIC, điểm đổi từ PTE tương đương như sau: